make up for lost time Thành ngữ, tục ngữ
make up for lost time
Idiom(s): make up for lost time
Theme: TIME
to do much of something; to do something fast.
• Because we took so long eating lunch, we have to drive faster to make up for lost time. Otherwise we won't arrive on time.
• At the age of sixty, Bill learned to play golf. Now he plays it every day. He's making up for lost time.
bù đắp thời (gian) gian vừa mất
1. Để dành nhiều thời (gian) gian hơn để làm điều gì đó mà trước đây người ta vừa bỏ qua. Chúng tui đã trải qua bao nhiêu năm xa cách, nhưng ít nhất chúng tui đã tìm thấy lại nhau. Tôi hy vọng chúng ta có thể bù đắp thời (gian) gian vừa mất bằng cách thăm hỏi nhau thường xuyên. Nhanh chóng hoặc làm điều gì đó nhanh hơn hoặc thường xuyên hơn để bù đắp cho sự chậm trễ trong tiến độ. Chúng ta có thể bù đắp thời (gian) gian vừa mất bằng cách lùi lại một vài tuyến đường và tránh giao thông. Chúng tui đã bị gián đoạn với bữa tiệc trưa, nhưng hy vọng chúng tui có thể bù đắp thời (gian) gian vừa mất bằng cách kêu gọi tất cả người tham gia (nhà) vào chuyện xếp các xe tải .. Xem thêm: mất, làm, thời (gian) gian, tăng bù lại thời (gian) gian vừa mất
bắt kịp; đi nhanh để cân bằng khoảng thời (gian) gian đi chậm hoặc bất chuyển động. Chúng tui lái xe nhanh nhất có thể, cố gắng bù lại thời (gian) gian vừa mất. Vội vàng. Chúng ta phải bù đắp cho thời (gian) gian vừa mất .. Xem thêm: vừa mất, làm ra (tạo) nên, thời (gian) gian, bù đắp cho thời (gian) gian vừa mất Ngoài ra, hãy bù đắp lại. Vội vàng để bù đắp thời (gian) gian vừa lãng phí, như trong Họ cưới muộn nhưng hy vọng bù lại thời (gian) gian vừa mất, hoặc Chúng ta đang chậm tiến độ, và chúng ta sẽ phải cố gắng bù đắp hết sức có thể. Số hạng đầu tiên được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1774; biến thể có từ cuối những năm 1800. . Xem thêm: mất, làm, thời (gian) gian, bù đắp cho thời (gian) gian vừa mất
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu bù đắp được thời (gian) gian vừa mất, bạn hăng hái làm những chuyện mà trước đây bạn bất thể làm được. Hơn 5 tuổi so với (nhiều) đa số sĩ quan cùng cấp, anh quyết tâm bù đắp thời (gian) gian vừa mất. Ngồi quanh bàn của Holly, họ bù lại khoảng thời (gian) gian vừa mất, nói chuyện vui vẻ thâu đêm.
2. Nếu bù đắp cho khoảng thời (gian) gian vừa mất, bạn làm chuyện gì đó nhanh hơn hoặc thường xuyên hơn vì có điều gì đó vừa ngăn bạn làm chuyện đó vào thời (gian) điểm sớm hơn và bạn nên phải tiến bộ hơn với nó. Đất nước gần như bế tắc trong cái lạnh giá của mùa đông và phải bù lại khoảng thời (gian) gian vừa mất khi thời (gian) tiết ấm hơn .. Xem thêm: mất, làm, thời (gian) gian, bù đắp cho khoảng thời (gian) gian vừa mất làm gì nhanh hơn hoặc thường xuyên hơn để bù đắp cho chuyện bạn vừa không làm nhanh hoặc thường xuyên trước đó .. Xem thêm: mất, làm, thời (gian) gian, bù đắp bù đắp cho những gì vừa mất ˈ thời (gian) gian
làm chuyện gì đó nhanh chóng hoặc rất thường xuyên do bạn ước gì bạn bắt tay vào làm sớm hơn: Công chuyện xây dựng hiện đang chậm tiến độ, nhưng các nhà thầu tự tin rằng họ có thể bù đắp được thời (gian) gian vừa mất .. Xem thêm: mất, làm, thời (gian) gian, tăng. Xem thêm:
An make up for lost time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make up for lost time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make up for lost time